Hocodau.edu.vn xin giới thiệu tới các học viên về chương trình học ngoại ngữ, tin học tại Trung tâm ngoại ngữ tin học Việt -Edu.
Đến với Trung tâm ngoại ngữ tin học Việt -Edu các bạn sẽ có được những thứ tiếng phổ thông như tiếng Anh tiếng Pháp, và tiếp nữa là những ngoại ngữ hot hiện nay như tiếng Hàn, tiếng Nhật. Rồi có thể bạn sẽ học tiếng Trung, hay tiếng Đức, tiếng Nga, Tây Ban Nha, Bồ…cúng với đó là các thứ tiếng hiếm như: Lào, Cam, Thái, Ấn….
Với tin học bạn sẽ được học từ cơ bản tới chuyên sâu, rồi học chuyên ngành.
Với đội ngũ giáo viên giỏi giầu kinh nghiệm của các nước bản địa cũng như các giáo viên tại Việt Nam sẽ đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu học ngoại ngữ, cũng như học tin học của các bạn.
Chúng tôi có nhiều lớp nhiều khóa học khác nhau để các bạn có thể học để đi du học, học để du lịch, học để xuất khẩu lao động, học để đi định cư,….Bên cạnh đó chúng tôi cũng hỗ trợ các bạn về lớp du học, hay xuất khẩu lao động, hay tư vấn về định cư – cư trú cũng như kết hôn….
Hãy đến để trải nghiệm để được là người Việt nói ngoại ngữ như người bản địa.
Hotline: 0979 86 86 57 -0973 86 86 00
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGOẠI NGỮ
TIẾNG HIẾM – HỌC TIẾNG HIẾM
Chương Trình học | Học phí | Thời lượng | Ca học |
TIẾNG LÀO | 4.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | Linh động theo nhu câu họcviên |
TIẾNG THÁI LAN | 4.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | |
TIẾNG MYANMAR | 5.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | |
TIẾNG INDONESIA | 5.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | |
TIẾNG CAMHUCHIA | 6.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | |
TIẾNG HUNGARY | 5.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | |
TIẾNG Ả RẬP | 5.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | |
TIẾNG SÉC(TIỆP) | 4.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | |
TIẾNG BA LAN | 5.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa | |
TIẾNG THỤY ĐIỂN | 6.000.000 VNĐ | 24 buổi/khóa |
HỌC TOEIC – LUYỆN THI TOEIC
Chương trình học | Học phí | Thời lượng | Số bài kiểm tra chất lượng/khóa |
Toeic dành cho người bắt đầu. | 2.590.000 | 25 buổi/khóa | 3 |
Elementary (220-500) | 2.590.000 | 25 buổi/khóa | 4- 5 |
Intermediate (505-725) | 2.990.000 | 25 buổi/khóa | 7- 8 |
Upper – Inter (730 – 855) | 3,690,000 | 25 buổi/khóa | 10 |
Advance ( 860 – 990) | 3,990,000 | 25 buổi/khóa | Xuyên suốt khóa(luyện tập trong suốt buổi học) |
Lớp luyện thi TOEIC cấp tốc | 3,990,000 | 25 buổi/khóa | Xuyên suốt khóa (luyện tập trong suốt các buổi học) |
TIẾNG ANH – HỌC TIẾNG ANH
C.TRÌNH HỌC | GIÁO TRÌNH | HỌC PHÍ | THỜI LƯỢNG |
TIẾNG ANH CƠ BẢN
(Khóa học đặc biệt dành cho sinh viên năm nhất, học sinh cấp 3-những người muốn học lại tiếng anh từ những điều cơ bản nhất: Bảng chữ cái, số đếm, động từ “tobe”,…) |
* Giáo trình tiếng anh cơ bản | 1.000.000 | 2 tháng |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP A (Dành cho người đã học qua tiếng anh cơ bản) | * Smart choice
+ Pronunciation * New Headway |
1.500.000 | 2 tháng |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP B | * Smart choice
* Pronunciation * New Headway |
1.100.000 | 2 tháng |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP C | * Smart choice
* New Headway |
1.400.000 | 36 Buổi |
NGHE NÓI SAU B | * Smart choice
* Lets Talk |
1.400.000 | 36 Buổi |
NGỮ PHÁP CƠ BẢN | * Basic Grammar
* Giáo trình tổng hợp |
1.100.000 | 36 Buổi |
NGỮ PHÁP NÂNG CAO | * Intermediate Grammar
* Giáo trình tổng hợp |
1.200.000 | 30 Buổi |
NGOẠI NGỮ CẢ NĂM | * Smart choice
+ Pronuncation |
2.680.000 | 12 Tháng |
Ngoài ra trung tâm còn mở các ca học đặc biệt | |||
1/. Tiếng anh giao tiếp A, B ( sáng , chiều, tối) | 1.000K;1.100K | 3 tháng | |
2/. Tiếng anh giao tiếp A,B | 1.000K;1.100K | 3 tháng | |
3/. Ngữ pháp cơ bản ( sáng , chiều , tối) | 1.100K | 36 buổi | |
4/. Ngữ pháp cơ bản | 1.100K | 36 buổi | |
5/. Tiếng anh phỏng vấn xin việc | 500K | 10 buổi |
TIẾNG HÀN QUỐC- CÁC KHÓA HỌC TIẾNG HÀN TẠI HÀ NỘI
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ | THỜI LƯỢNG | GIÁO TRÌNH | ||||
TIẾNG HÀN | Sơ cấp 1 | 1.000.000 | 2.5 tháng | Tiếng Hàn tổng hợp quyển 1 + 2 | |||
Sơ cấp 2 | 1.500.000 | 2.5 tháng | |||||
Sơ cấp 3 | 2.200.000 | 3 tháng | |||||
TIẾNG HÀN SƠ CẤP (TỔNG HỢP 1,2,3) | 3.980.000 | 8 tháng | |||||
Tiếng Hàn trung cấp 1 | 2.200.000 | 3 tháng | Tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 + 4 | ||||
Tiếng Hàn trung cấp 2 | 2.400.000 | 3 tháng | |||||
Tiếng Hàn trung cấp 3 | 2.800.000 | 3 tháng | |||||
TIẾNG HÀN TRUNG CẤP (TỔNG HỢP 1,2,3) | 6.000.000 | 8 tháng | |||||
Tiếng Hàn cao cấp 1 | 2.800.000 | 3 tháng | Tiếng Hàn tổng hợp quyển 5 + 6
|
||||
Tiếng Hàn cao cấp 2 | 3.000.000 | 3 tháng | |||||
Tiếng Hàn cao cấp 3 | 3.400.000 | 3 tháng | |||||
TIẾNG HÀN CAO CẤP (TỔNG HỢP 1,2,3) | 7.000.000 | 8 tháng | |||||
LỚP TCCN TIẾNG HÀN (Nhập học Tháng 3) | 4.500.000 | 5 tháng(1 kỳ) | Cấp bằng Trung cấp chính quy | ||||
ÔN TOPIK
(NĂNG LỰC TIẾNG HÀN) |
TOPIK I | 2.300.000 | 2.5 tháng | Bộ đề ôn Topik tổng hợp
MỚI NHẤT HIỆN NAY |
|||
TOPIK II | 2.700.000 | 3 tháng | |||||
TOPIK III | 3.400.000 | 3 tháng | |||||
TIẾNG HÀN CHO CÔ DÂU HQ SƠ CẤP | 4.000.000 | 8 tháng | TIẾNG HÀN TIỀN TOPIK | ||||
TIẾNG HÀN CHO CÔ DÂU HQ TRUNG CẤP | 6.000.000 | 8 tháng | |||||
LUYỆN PHỎNG VẤN VISA DU HỌC HÀN | 1.400.000 | 1 tháng | |||||
TIẾNG HÀN XKL
(EPS-TOPIK) |
GIAI ĐOẠN 1 | 3.600.000 | 8 tháng |
Tiếng Hàn XKLD |
|||
GIAI ĐOẠN II | 4.200.000 | 8 tháng | |||||
TIẾNG HÀN XKLD (GIAI ĐOẠN I+II) | 7.000.000 | 1.5 năm | |||||
LUYỆN NGHE NÓI I | 2.200.000 | 2 tháng | TIẾNG HÀN TỔNG HỢP
|
||||
LUYỆN NGHE NÓI II | 2.800.000 | 2 tháng | |||||
LUYỆN BIÊN DỊCH CƠ BẢN | 3.600.000 | 3 tháng | |||||
LUYỆN BIÊN DỊCH CHUYÊN ĐỀ | 3.600.000 | 2 tháng
|
|||||
LUYỆN PHIÊN DỊCH CHUYÊN ĐỀ | 3.600.000 | 2 tháng | |||||
TIẾNG HÀN BIÊN PHIÊN DỊCH (Từ cơ bản đến biên phiên dịch) | 18.000.000 | 2 năm
|
|||||
COMBO XKLĐ GIẢM GIÁ: HỌC PHÍ GIẢM ĐI + QUÀ TẶNG(BỘ GIÁO TRÌNH XKLĐ) GIẢM NGAY KHI ĐĂNG KÍ HỌC CẢ 2 GIAI ĐOẠN HỌC PHÍ TỪ 7.960.000 ►6.500.000 |
|||||||
NGOẠI NGỮ CẢ NĂM ( TIẾNG HÀN) | 3.980.000 | 12 tháng (không bảo lưu thẻ, ko được tham gia các lớp cấp tốc) |
TIẾNG NHẬT BẢN – CÁC KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT TẠI HÀ NỘI
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ | THỜI LƯỢNG | GIÁO TRÌNH | |
TIẾNG NHẬT | Sơ cấp 1 | 1.100.000 | 2,5 tháng | MinaNo Nihongo I |
Sơ cấp 2 | 1.500.000 | 2,5 tháng | ||
Sơ cấp 3 | 2.200.000 | 3 tháng | ||
TIẾNG NHẬT N5 | 3.980.000 | 8 tháng | ||
TIẾNG NHẬT CẤP TỐC (SC1-SC3) | 3.980.000 | 3 tháng | ||
DU HOC NHẬT | 3.980.000 | 3 Tháng | ||
TIẾNG NHẬT N4 | 4.500.000 | 3 tháng | Minano nihongo II | |
Luyện Thi N5 | 1.500.000 | 2,5 tháng | Yosou mondaishuu, tiếng nhật cơ bản | |
Luyện Thi N4 | 1.600.000 | 2.5 tháng | Gokaku Dekiru | |
Luyện Thi N3 | 3.000.000 | 2,5 tháng | Mimi kara Oboeru và GT giáo viên biên soạn | |
Tiếng Nhật trung cấp 1 | 2.400.000 | 2,5 tháng | Minano nihongo II | |
Tiếng Nhật trung cấp 2 | 2.500.000 | 3 tháng | ||
Tiếng Nhật trung cấp 3 | 2.900.000 | 3 tháng | ||
TIẾNG NHẬT TRUNG CẤP (TỔNG HỢP 1, 2, 3) | 6.200.000 | 8 tháng | ||
Tiếng Nhật cao cấp 1 | 2.800.000 | 2,5 tháng | Speed Master | |
Tiếng Nhật cao cấp 2 | 2.980.000 | 2,5 tháng | ||
Tiếng Nhật cao cấp 3 | 3.200.000 | 2,5 tháng | ||
TIẾNG NHẬT CAO CẤP (TỔNG HỢP 1, 2, 3) | 7.500.000 | 6 tháng | Soumatome, Tanki Masuta Toriru | |
Tiếng Nhật phiên dịch(từ cơ bản đến biên phiên dịch) | 18.000.000 | 2 năm | Học viên sẽ được trang bị khoảng 4.000 từ vựng, với vốn từ ấy, các bạn có thể tự tin trong giao tiếp, cũng như xin việc làm trong các công ty Nhật Bản | |
Luyện đánh máy tiếng nhật | 500.000 | 10 buổi | TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP | |
Tin học văn phòng cho hv biên phiên dịch | 1.000.000 | 1 tháng | ||
Nghe nói tiếng nhật sơ cấp | 2.880.000 | 1 tháng | ||
Nghe nói tiếng nhật trung cấp | 3.880.000 | 1 tháng | ||
NGOẠI NGỮ CẢ NĂM (TIẾNG NHẬT) | 3.980.000 | 12 tháng (không bảo lưu thẻ, Không được tham gia các lớp cấp tốc) |