| Chương trình học | Ca học | Học phí/số buổi | Thời gian học |
| 1. Nấu ăn thường | S 2/4/6 | 4.000.000 | 08:00 – 11:00 |
| ( Á, Âu, Chay) | (3 tháng) | ||
| S 2/4/6 | 4.000.000 | 08:00 – 11:00 | |
| (3 tháng) | |||
| T 2/4/6 | 4.000.000 | 18h-20h | |
| (3,5 tháng) | |||
| C 2/4/6 | 4.000.000 | 13h30-16h30 | |
| (3 tháng) | |||
| Chủ nhật | 4.000.000 | 8h30 – 11h30 | |
| (3 tháng) | 1h30-16h30 | ||
| Thứ 7, CN | 4.000.000 | 8h30 – 11h30 | |
| 1h30-16h30 | |||
| 2. Nấu ăn món Hoa | C 2/4/6 | 6.000.000 | 14h00 – 16h0 |
| (15 buổi) | |||
| 3. Nấu ăn chay | C 2/4/6 | 4.000.000 | 14:00 – 17:00 |
| (10 buổi) | |||
| 4. Nấu ăn Hàn Quốc | C 2/4/6 | 4.000.000 | 14:00 – 17:00 |
| (10 buổi) | |||
| 5. Nấu ăn Nhật | Thứ 7, CN | 6.000.000 | 8h30 – 11h30 |
| (15 buổi) | |||
| 6. Món vặt | S 2/4/6 | 3.000.000 | 08:00 – 11:00 |
| (8 buổi) | |||
| 7. Chè bốn mùa | Thứ 7, CN | 3,000,000 | 8h30 – 11h30 |
| (6 buổi) | 1h30-16h30 |
